50 câu lệnh Linux phải nhớ


24/6/16      

  1. clear: làm sạch cửa sổ dòng lệnh

  2. ls tenthumuc: Liệt kê nội dung bên trong một thư mục

  3. cat tentaptin: Hiển thị nội dung của một tập tin lên cửa sổ dòng lệnh

  4. rm tentaptin: Xóa một tập tin

  5. cp taptinnguon taptindich: Sao chép một tập tin

  6. passwd: Đổi mật khẩu

  7. motd: Thông điệp của ngày

  8. finger tentruycap: Chương trình tìm kiếm thông tin người dùng

  9. startx: Khởi động X Window System server



    1. less tentaptin hoặc more tentaptin: Hiển thị nội dung một tập tin trong cửa sổ dòng lệnh một trang mỗi lần

    2. info: Hiển thị thông tin và tài liệu trên shell, các tiện ích và chương trình.

    3. lpr tentaptin: Gửi tập tin tới máy tin

    4. grep chuoi tentaptin: tìm kiếm chuỗi trong tập tin

    5. head tentaptin: Hiển thị 10 dòng đầu tiên của tập tin

    6. tail tentaptin: Hiển thị 10 dòng cuối cùng của tập tin

    7. mv tentaptincu tentaptinmoi: Di chuyển hoặc đổi tên tập tin

    8. file tentaptin: Hiển thị thông tin về nội dung của tập tin

    9. echo chuoi: Sao chép chuỗi tới màn hình dòng lệnh

    10. date: Hiển thị ngày và giờ hiện tại

    11. cal: Hiển thị lịch

    12. gzip tentaptin: Nén một tập tin

    13. gunzip tentaptin: Giải nén một tập tin

    14. which lenh: Hiển thị đường dẫn tới lệnh

    15. whereis lenh: Hiển thị đường tới nơi chứa lệnh

    16. who: Hiển thị các người dùng đã đang nhập

    17. finger tentruycap@maychu: Thu thập thông tin chi tiết về người dùng hiện đang dùng hệ thống

    18. w: Hiễn thị người dùng đã đăng nhập với các tiến trình sử dụng

    19. mesg y/n: Đặt tùy chọn để các người dùng khác viết thông điệp cho bạn

    20. write nguoidung: Gửi tin nhắn cho người dùng khác

    21. talk nguoidung: Cho phép 2 người chat với nhau

    22. chmod quyen tentaptin: Thay đổi quyền truy cập tập tin

    23. mkdir tenthumuc: Tạo một thư mục

    24. rmdir tenthumuc: Xóa một thư mục rỗng

    25. ln existingfile new-link: Tạo một đường dẫn tới một tập tin (liên kết cứng)

    26. df: Hiển thị tất cả các mount của hệ thộng

    27. top: Hiển thị danh sách các tiến trình đang chạy

    28. tty: Hiển thị tên của cửa sổ dòng lệnh mà trên đó lệnh được dùng

    29. kill PID hoặc số %job: Ngừng một tiến trình bằng số PID (Process Identification Number) hoặc số công việc

    30. jobs: Hiển thị một danh sách các công việc hiện tại

    31. netstat: Hiển thị các kết nối mạng

    32. traceroute maychu: In gói định tuyến tới máy chủ

    33. nslookup: Truy vấn máy chủ tên miền

    34. hostname: Hiển thị tên định danh của hệ thống

    35. rlogin maychu: Tiện ích để kết nối với một hệ thống ở xa

    36. telnet maychu: Tiện ích để kết nối tới một hệ thống ở xa (tương tự như rlogin nhưng tương tác tốt hơn)

    37. rcp taptin maytuxa: Được dùng để sao chép từ một máy tính ở xa

    38. ftp: Tiện ích để truyền tập tin giữa các hệ thống trên một mạng

    39. rsh lenh: Tiện ích để chạy một lệnh trên một hệ thống ở xa mà không cần đăng nhập

    40. ping maychu: Tiện ích để kiểm tra kết nối tới một hệ thống ở xa

    41. lcd duongdanthumuc: Thay đổi thư mục máy cục bộ khi đã đăng nhập ở trên máy ở xa

    Không có nhận xét nào:

    Đăng nhận xét

    Giới thiệu

    Website hướng dẫn các thủ thuật, cách cài đặt, cấu hình các phần mềm. Các thông tin công nghệ và hướng dẫn lập trình...

    facebook.com/dung.phamtrung.9

    phamtrungdung@gmail.com

    Copyright © 2016. Cách cài đặt. Ghi rõ nguồn khi lấy tin từ trang này